Từ điển Thiều Chửu
紙 - chỉ
① Giấy. Sái Luân nhà Hán sáng tạo ra phép làm giấy trước nhất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紙 - chỉ
Giấy ( để viết chữ lên ).


印紙 - ấn chỉ || 報紙 - báo chỉ || 皮紙 - bì chỉ || 捕蠅紙 - bổ dăng chỉ || 紙牌 - chỉ bài || 紙鳶 - chỉ diên || 紙婚 - chỉ hôn || 紙老虎 - chỉ lão hổ || 紙幣 - chỉ tệ || 紙上談兵 - chỉ thượng đàm binh || 紙錢 - chỉ tiền || 紙衣 - chỉ y || 濾紙 - lự chỉ || 銀紙 - ngân chỉ || 廢紙 - phế chỉ || 片紙 - phiến chỉ || 票紙 - phiếu chỉ || 複寫紙 - phức tả chỉ || 砂紙 - sa chỉ || 先紙 - tiên chỉ || 信紙 - tín chỉ || 鎮紙 - trấn chỉ ||